Giảm giá!

Đầu nhỏ giọt bù áp Naandanjain

4,000 VNĐ 3,500 VNĐ

 

 

  1. Ứng dụng trong nhà kính, nhà màng, nhà lưới hay vườn ươm.  Vườn cây ăn quả với quy mô lớn và khoảng cách cây trồng rộng, hệ thống cảnh quan và sân vườn
  2. Không có hiện tượng giọt nước sau khi đóng hệ thống
  3. Sử dụng kết hợp với nhiều phụ kiện như: bộ chia 2, chia 4, dây pe 3/5 để chia tách tạo nhiều điểm nhỏ giọt

 

Xóa

Mô tả

ỨNG DỤNG CỦA ĐẦU NHỎ GIỌT BÙ ÁP NAANDANJAIN
  1. Ứng dụng trong nhà kính, nhà màng, nhà lưới hay vườn ươm.  Vườn cây ăn quả với quy mô lớn và khoảng cách cây trồng rộng, hệ thống cảnh quan và sân vườn
  2. Không có hiện tượng giọt nước sau khi đóng hệ thống
  3. Sử dụng kết hợp với nhiều phụ kiện như: bộ chia 2, chia 4, dây pe 3/5 để chia tách tạo nhiều điểm nhỏ giọt
CẤU TRÚC VÀ TÍNH NĂNG

Bốn yếu tố thiết kế nhỏ giọt để giảm thiểu tắc nghẽn:

  1. Đầu vào nước được bảo vệ
  2. Cơ chế điều tiết mới giảm thiểu tắc nghẽn
  3. Dòng chảy mạnh trong cấu trúc zic zac cho phép liên tục làm sạch
  4. Đường nước có cấu trúc lớn hơn
  • Mã hóa màu để xác định lưu lượng và mô hình
  • Cửa xả tiêu chuẩn 5 mm để kết nối với đầu dây 3/5
  • Nhựa kháng hóa chất, cao cấp cho độ chính xác và độ bền cao
  • Thiết kế “sắc cạnh” độc đáo ngăn ngừa bụi bẩn tích lũy
  • 6 tốc độ dòng chảy khác nhau
MỨC ĐỘ ĐỒNG ĐỀU TẠI CÁC DẢI ÁP SUẤT
  • Lưu lượng nước của các đầu bù áp được quy định theo từng màu sắc
  • Dải áp suất hoạt động: 0.5-4.0 bar
  • Áp suất hoạt động tốt nhất tạo dòng chảy đủ mạnh chống tắc nghẽn: trên 1.0 bar
  • Áp suất đóng không giọt nước 3.0m
  • Sử dụng tốt với hệ thống lọc 120 mesh (130 micron)
HÌNH ẢNH ĐẦU TƯỚI NHỎ GIỌT TẠI CÁC CÔNG TRÌNH

Hình ảnh Thông số kỹ thuật Đơn giá

+ Đầu nhỏ giọt bù áp 1.3 l/h

+ Dải áp hoạt động: 0.5 – 4.0 bar

+ Áp hoạt động tối ưu: trên 1.0 bar

+ Bảng độ dài tối đa số đầu nhỏ giọt với dây pe 16 và pe 20 tương ứng với mật độ đầu nhỏ giọt: Tải file

 
Mua ngay

+ Đầu nhỏ giọt bù áp 2.0 l/h

+ Dải áp hoạt động: 0.5 – 4.0 bar

+ Áp hoạt động tối ưu: trên 1.0 bar

+ Bảng độ dài tối đa số đầu nhỏ giọt với dây pe 16 và pe 20 tương ứng với mật độ đầu nhỏ giọt: Tải file

 
Mua ngay

+ Đầu nhỏ giọt bù áp 3.0 l/h

+ Dải áp hoạt động: 0.5 – 4.0 bar

+ Áp hoạt động tối ưu: trên 1.0 bar

+ Bảng độ dài tối đa số đầu nhỏ giọt với dây pe 16 và pe 20 tương ứng với mật độ đầu nhỏ giọt: Tải file

 
Mua ngay

+ Đầu nhỏ giọt bù áp 4.0 l/h

+ Dải áp hoạt động: 0.5 – 4.0 bar

+ Áp hoạt động tối ưu: trên 1.0 bar

+ Bảng độ dài tối đa số đầu nhỏ giọt với dây pe 16 và pe 20 tương ứng với mật độ đầu nhỏ giọt: Tải file

 
Mua ngay

+ Đầu nhỏ giọt bù áp 8.0 l/h

+ Dải áp hoạt động: 0.5 – 4.0 bar

+ Áp hoạt động tối ưu: trên 1.0 bar

+ Bảng độ dài tối đa số đầu nhỏ giọt với dây pe 16 và pe 20 tương ứng với mật độ đầu nhỏ giọt: Tải file

 
Mua ngay

+ Đầu nhỏ giọt bù áp 12 l/h

+ Dải áp hoạt động: 0.5 – 4.0 bar

+ Áp hoạt động tối ưu: trên 1.0 bar

+ Bảng độ dài tối đa số đầu nhỏ giọt với dây pe 16 và pe 20 tương ứng với mật độ đầu nhỏ giọt: Tải file

 
Mua ngay